CHÈ XUẤT KHẨU
CHÈ XUẤT KHẨU

Việt Nam từ lâu được thiên nhiên ưu đãi về điều kiện tự nhiên, phục vụ tốt cho việc phát triển nông nghiệp, các cây trồng nông nghiệp, trong đó được kể đến là cây trà (chè), Vì vậy nguồn cung của trà khô tại Việt Nam rất dồi dào, không chỉ cung cấp cho thị trường trong nước mà còn các thị trường các nước trên toàn thế giới. Cái sở thích uống trà đã có từ lâu đời trên đất nước Việt Nam, cho đến nay uống trà được coi là một trong những điểm nổi bật trong văn hóa ẩm thực của dân tộc Việt Nam.
TIÊU CHUẨN NGÀNH
10TCN121:1989
CHÈ XANH XUẤT KHẨU - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Green Tea - Technical requirements
Tiêu chuẩn này áp dụng cho chè xanh xuất khẩu ở dạng dời được sản xuất từ chè đọt tươi theo phương pháp:
Diệt men = vò - sấy (hoặc sao khô) - phân loại.
1. Yêu cầu kỹ thuật
1.1. Chè xanh xuất khẩu bao gồm các loại:
Đặc biệt, OP, P, BP, BPS và F
1.2. Các chỉ tiêu cảm quan của chè xanh xuất khẩu phải phù hợp với quy định trong bảng 1.
Bảng 1
Tên chỉ tiêu Loại chè |
Ngoại hình |
Màu nước |
Mùi |
Vị |
Bã |
Đặc biệt |
Cánh chè xoăn đều, màu xanh vàng, có tuyết |
Vàng xanh, trong, sánh |
Thơm mạnh tự nhiên, thoáng cốm |
Đậm dịu, rõ hậu ngọt |
Vàng xanh, mềm, đều |
OP |
Cánh chè xoăn tương đối đều, màu xanh đen |
Vàng xanh, sáng |
Thơm mạnh tự nhiên |
Đậm dịu có hậu ngọt |
Vàng xanh, mềm |
P |
Cánh chè ngắn hơn OP tương đối xoăn, màu xanh đen, thoáng cẫng |
Vàng, sáng |
Thơm tự nhiên |
Đậm dịu, có hậu |
Vàng xanh, hơi cứng |
BP |
Mặt chè nhỏ, tương đối đều, màu xanh đen |
Vàng, hơi đậm |
Thơm, thoáng cao lửa |
Chát dịu, hơi đậm |
Vàng, mềm |
BPS |
Chè mảnh nhỏ, tương đối đều, màu vàng xanh |
Vàng đậm |
Thơm nhẹ, thoáng mùi chè già |
Chát hơi xít |
Vàng xám |
F |
Mặt chè nhỏ đều, màu vàng xanh |
Vàng đậm, hơi tối |
Kém thơm, thoáng cao lửa |
Chát |
Vàng đậm |
1.3. Các chỉ tiêu hoá lý của chè xanh xuất khẩu phải phù hợp với quy định trong bảng 2
Bảng 2
TT |
Loại chè Tên chỉ tiêu |
Đặc biệt |
OP |
P |
BP |
BPS |
F |
|
1 |
Vụn |
Tính theo % khối lượng không lớn hơn |
1 |
2 |
6,5 |
|||
2 |
Bụi |
0,3 |
0,5 |
2,2 |
||||
3 |
Tạp chất sắt |
0,0005 |
0,005 |
|||||
4 |
Tạp chất khác |
0,3 |
||||||
5 |
Độ ẩm |
7,5 |
||||||
6 |
Tổng tro: tính theo % chất khô |
4 8 |
||||||
7 |
Thuốc trừ sâu |
Không được có |
2. Phương pháp thử
Theo tiêu chuẩn chè đen SEV.
3. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
Theo tiêu chuẩn chè đen SEV.
4. Thử cảm quan
10 TCN - 156 - 92.
Tour liên quan
Được khách check in nhiều nhất
Khám phá thêm