Phone0989.962.758
Emailcskh@dactam.vn

CHÈ XUẤT KHẨU

CHÈ XUẤT KHẨU

Giá:

Liên hệ

Đã bao gồm thuế VAT (nếu có)

Việt Nam từ lâu được thiên nhiên ưu đãi về điều kiện tự nhiên, phục vụ tốt cho việc phát triển nông nghiệp, các cây trồng nông nghiệp, trong đó được kể đến là cây trà (chè), Vì vậy nguồn cung của trà khô tại Việt Nam rất dồi dào, không chỉ cung cấp cho thị trường trong nước mà còn các thị trường các nước trên toàn thế giới. Cái sở thích uống trà đã có từ lâu đời trên đất nước Việt Nam, cho đến nay uống trà được coi là một trong những điểm nổi bật trong văn hóa ẩm thực của dân tộc Việt Nam. 

 

TIÊU CHUẨN NGÀNH

10TCN121:1989

CHÈ XANH XUẤT KHẨU - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Green Tea - Technical requirements

Tiêu chuẩn này áp dụng cho chè xanh xuất khẩu ở dạng dời được sản xuất từ chè đọt tươi theo phương pháp:

Diệt men = vò - sấy (hoặc sao khô) - phân loại.

1. Yêu cầu kỹ thuật

1.1. Chè xanh xuất khẩu bao gồm các loại:

Đặc biệt, OP, P, BP, BPS và F

1.2. Các chỉ tiêu cảm quan của chè xanh xuất khẩu phải phù hợp với quy định trong bảng 1.

Bảng 1

Tên chỉ tiêu

Loại chè

Ngoại hình

Màu nước

Mùi

Vị

Đặc biệt

Cánh chè xoăn đều, màu xanh vàng, có tuyết

Vàng xanh, trong, sánh

Thơm mạnh tự nhiên, thoáng cốm

Đậm dịu, rõ hậu ngọt

Vàng xanh, mềm, đều

OP

Cánh chè xoăn tương đối đều, màu xanh đen

Vàng xanh, sáng

Thơm mạnh tự nhiên

Đậm dịu có hậu ngọt

Vàng xanh, mềm

P

Cánh chè ngắn hơn OP tương đối xoăn, màu xanh đen, thoáng cẫng

Vàng, sáng

Thơm tự nhiên

Đậm dịu, có hậu

Vàng xanh, hơi cứng

BP

Mặt chè nhỏ, tương đối đều, màu xanh đen

Vàng, hơi đậm

Thơm, thoáng cao lửa

Chát dịu, hơi đậm

Vàng, mềm

BPS

Chè mảnh nhỏ, tương đối đều, màu vàng xanh

Vàng đậm

Thơm nhẹ, thoáng mùi chè già

Chát hơi xít

Vàng xám

F

Mặt chè nhỏ đều, màu vàng xanh

Vàng đậm, hơi tối

Kém thơm, thoáng cao lửa

Chát

Vàng đậm

1.3. Các chỉ tiêu hoá lý của chè xanh xuất khẩu phải phù hợp với quy định trong bảng 2

Bảng 2

TT

Loại chè

Tên chỉ tiêu

Đặc biệt

OP

P

BP

BPS

F

1

Vụn

Tính theo % khối lượng không lớn hơn

1

2

6,5

2

Bụi

0,3

0,5

2,2

3

Tạp chất sắt

0,0005

0,005

4

Tạp chất khác

0,3

5

Độ ẩm

7,5

6

Tổng tro: tính theo % chất khô

4  8

7

Thuốc trừ sâu

Không được có

2. Phương pháp thử

Theo tiêu chuẩn chè đen SEV.

3. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

Theo tiêu chuẩn chè đen SEV.

4. Thử cảm quan

10 TCN - 156 - 92.